閲 - duyệt
檢閲 kiểm duyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét hết một lượt.

▸ Từng từ:
歴閲 lịch duyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi nhiều nơi, trải nhiều việc. Chỉ nhiều kinh nghiệm.

▸ Từng từ:
閥閲 phiệt duyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệ thời cổ, công thần có công trạng thì được viết công trạng đó dán trước cửa nhà, ở phía trái thì gọi là Phiệt, phía phải gọi là Duyệt, Phiệt duyệt chỉ gia đình công thần. Sau chỉ gia đình quyền thế. » Mở dòng phiệt duyệt, rạng nền tổ tông «. ( Yên Đổ ).

▸ Từng từ: