閫 - khổn
閨閫 khuê khổn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phòng của đàn bà con gái trong nhà. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Tiện từ khuê khổn tòng chinh chiến «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Giã nhà đeo bức chiến bào « — Buồng the, con gái nhà nền nếp, cũng như Khuê các . » Tủi mình khuê khổn liều mình tinh triên « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
閫則 khổn tắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức phép tắc mà đàn bà con gái phải theo.

▸ Từng từ:
閫臣 khổn thần

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đại thần ngoại nhậm.

▸ Từng từ:
閫行 khổn hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt mà đàn bà con gái phải có.

▸ Từng từ: