閑 - nhàn
閑邪 nhàn tà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa kẻ gian — Ngăn chặn điều xấu của mình.

▸ Từng từ:
閑閑 nhàn nhàn

Từ điển trích dẫn

1. Thong dong, nhàn dật. ◇ Vương Duy : "Thanh xuyên đái trường bạc, Xa mã khứ nhàn nhàn" , (Quy Tung san tác ).
2. Rộng rãi, bao quát. ◇ Trang Tử : "Đại trí nhàn nhàn, tiểu trí gian gian" , (Tề vật luận ) "Biết lớn" (đại trí): biết một cách bao trùm, rộng rãi; "biết nhỏ" (tiểu trí): biết một cách chia lìa, vụn vặt.
3. Dáng dao động. ◇ Hán Thư : "Nhung xa thất chinh, Xung bành nhàn nhàn" , (Tự truyện hạ ).
4. Bi bô. § Tiếng trẻ con học nói. ◇ Kim Bình Mai : "... tài học nhàn nhàn. Tha hựu hội ngoan, thành nhật chỉ thích cầu nhi sái tử" ... . , (Đệ tam thập ngũ hồi).

▸ Từng từ:
閑防 nhàn phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa trước.

▸ Từng từ:
防閑 phòng nhàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừa trước và chuẩn bị đối phó.

▸ Từng từ: