鑽 - toàn, toản
錐鑽 chùy chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Lấy dùi khoan đất. ◇ Trang Tử : "Thị trực dụng quản khuy thiên, dụng chùy chỉ địa dã, bất diệc tiểu hồ?" , , (Thu thủy ) Thật là lấy ống mà nhìn trời, lấy dùi mà chọc đất, chẳng cũng nhỏ nhen sao?

▸ Từng từ:
鑽火 toàn hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giùi gỗ lấy lửa.

▸ Từng từ:
鑽營 toàn doanh

Từ điển trích dẫn

1. Luồn lọt, quỵ lụy người có quyền thế.
2. Nghiên cứu, tham khảo sâu xa, kĩ lưỡng.

▸ Từng từ:
鑽石 toàn thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá rất cứng dùng để cắt kính.

▸ Từng từ: