hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
鑽 ▸ từ ghép
鑽 - toàn, toản
錐鑽
chùy chỉ
錐鑽
chùy chỉ
Từ điển trích dẫn
1. Lấy dùi khoan đất. ◇ Trang Tử
莊
子
: "Thị trực dụng quản khuy thiên, dụng chùy chỉ địa dã, bất diệc tiểu hồ?"
是
直
用
管
闚
天
,
用
錐
指
地
也
,
不
亦
小
乎
(Thu thủy
秋
水
) Thật là lấy ống mà nhìn trời, lấy dùi mà chọc đất, chẳng cũng nhỏ nhen sao?
▸ Từng từ:
錐
鑽
鑽火
toàn hỏa
鑽火
toàn hỏa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giùi gỗ lấy lửa.
▸ Từng từ:
鑽
火
鑽營
toàn doanh
鑽營
toàn doanh
Từ điển trích dẫn
1. Luồn lọt, quỵ lụy người có quyền thế.
2. Nghiên cứu, tham khảo sâu xa, kĩ lưỡng.
▸ Từng từ:
鑽
營
鑽石
toàn thạch
鑽石
toàn thạch
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đá rất cứng dùng để cắt kính.
▸ Từng từ:
鑽
石