鑄 - chú
鑄像 chú tượng

Từ điển trích dẫn

1. Tượng đúc. ◎ Như: "nhất tôn thanh đồng chú tượng" một pho tượng đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dúc kim khí thành hình người. Đúc tượng.

▸ Từng từ:
鑄品 chú phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Đồ đúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ đúc. Vật dụng chế tạo bằng cách đúc.

▸ Từng từ:
鑄工 chú công

Từ điển trích dẫn

1. Thợ đúc kim khí.
2. Công việc hay kĩ thuật đúc kim khí. ◎ Như: "giá kiện đồng khí đích chú công ngận tế trí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thợ đúc kim khí.

▸ Từng từ:
鑄錯 chú thác

Từ điển trích dẫn

1. Tạo thành sự lầm lẫn, sái quấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo thành sự lầm lẫn, sái quấy.

▸ Từng từ: