hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
鑄 ▸ từ ghép
鑄 - chú
鑄像
chú tượng
鑄像
chú tượng
Từ điển trích dẫn
1. Tượng đúc. ◎ Như: "nhất tôn thanh đồng chú tượng"
一
尊
青
銅
鑄
像
một pho tượng đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dúc kim khí thành hình người. Đúc tượng.
▸ Từng từ:
鑄
像
鑄品
chú phẩm
鑄品
chú phẩm
Từ điển trích dẫn
1. Đồ đúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ đúc. Vật dụng chế tạo bằng cách đúc.
▸ Từng từ:
鑄
品
鑄工
chú công
鑄工
chú công
Từ điển trích dẫn
1. Thợ đúc kim khí.
2. Công việc hay kĩ thuật đúc kim khí. ◎ Như: "giá kiện đồng khí đích chú công ngận tế trí"
這
件
銅
器
的
鑄
工
很
細
緻
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thợ đúc kim khí.
▸ Từng từ:
鑄
工
鑄錯
chú thác
鑄錯
chú thác
Từ điển trích dẫn
1. Tạo thành sự lầm lẫn, sái quấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tạo thành sự lầm lẫn, sái quấy.
▸ Từng từ:
鑄
錯