鐵 - thiết
地鐵 địa thiết

địa thiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

tàu điện ngầm

▸ Từng từ:
烙鐵 lạc thiết

lạc thiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bàn là

▸ Từng từ:
生鐵 sinh thiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắt sống, quặng đất. Sắt chưa luyện.

▸ Từng từ:
鋼鐵 cương thiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thép ( được coi là thứ sắt cứng ).

▸ Từng từ:
鐵甲 thiết giáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo mặc ra trận làm bằng sắt để che tên đạn — Vỏ ngoài bằng sắt. Td: Thiết giáp xa.

▸ Từng từ:
鐵皮 thiết bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da đen sạm.

▸ Từng từ:
鐵石 thiết thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắt đá, chỉ sự cứng cỏi, bển vững.

▸ Từng từ:
鐵路 thiết lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường sắt, tức đường xe lửa.

▸ Từng từ:
地鐵站 địa thiết trạm

Từ điển trích dẫn

1. Trạm xe điện hầm (tiếng Anh: underground station).

▸ Từng từ:
滑鐵盧 hoạt thiết lô

Từ điển trích dẫn

1. Địa danh Waterloo (thuộc nước Bỉ).
2. Nói tắt của "Hoạt-thiết-lô chi dịch" : Chiến dịch Waterloo (1815), quân liên minh Anh, Áo, Phổ, Nga tiến đánh Pháp quốc, Napoléon đại bại, phải đầu hàng, tuyên bố thối vị, bị đưa đi đày ở đảo Sainte-Hélène. Sau tỉ dụ cạnh tranh thất bại. ◎ Như: "tha giá thứ khảo thí hựu thảm tao hoạt thiết lô" .

▸ Từng từ: