錐 - chùy, trùy
刀錐 đao chùy

Từ điển trích dẫn

1. Dao và dùi, chỉ lợi ích nhỏ nhặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưỡi dao và mũi dùi, chỉ mối lợi thật nhỏ nhặt.

▸ Từng từ:
稜錐 lăng trùy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình chóp có nhiều mặt. Cũng gọi là Giác trùy.

▸ Từng từ:
立錐 lập chùy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng cây dùi, cắm dùi. Td: Lập chùy chi địa ( miếng đất vừa cắm đủ mũi dùi, ý nói miếng đất nhỏ bé lắm ).

▸ Từng từ:
錐股 chùy cổ

Từ điển trích dẫn

1. Lấy dùi đâm vế. § Xem "thích cổ" .

▸ Từng từ:
錐鑽 chùy chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Lấy dùi khoan đất. ◇ Trang Tử : "Thị trực dụng quản khuy thiên, dụng chùy chỉ địa dã, bất diệc tiểu hồ?" , , (Thu thủy ) Thật là lấy ống mà nhìn trời, lấy dùi mà chọc đất, chẳng cũng nhỏ nhen sao?

▸ Từng từ:
錐杵囊中 chùy xử nang trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dùi sắt nhọn để trong túi, trong bọc, thế nào cũng có lúc ló mũi dùi ra, ý nói người có tài đức thế nào cũng được biết tới.

▸ Từng từ:
錐處囊中 chùy xử nang trung

Từ điển trích dẫn

1. Cái dùi ở trong đãy. Nghĩa bóng: Có tài trí thế nào cũng xuất hiển, như cái dùi trong dãy, thế nào cũng ló mũi nhọn ra.

▸ Từng từ: