鋸 - cư, cứ
鋸屑 cứ tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạt cưa — Chỉ tài nói năng bàn luận lưu loát như mạt cưa bắn ra không ngừng.

▸ Từng từ:
鋸牙 cứ nha

Từ điển trích dẫn

1. Răng thú sắc như cưa.

▸ Từng từ:
鋸齒 cứ xỉ

Từ điển trích dẫn

1. Răng cái cưa.
2. Răng sắc như cưa.
3. Răng cưa lá cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng cưa.

▸ Từng từ: