鋭 - duệ, nhuệ, đoái
敏鋭 mẫn nhuệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau mắn, sắc sảo.

▸ Từng từ:
精鋭 tinh nhuệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về quân lính được huấn luyện kĩ, rất hùng mạnh, đánh giặc giỏi.

▸ Từng từ:
蓄鋭 súc nhuệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn sự mạnh mẽ hăng hái.

▸ Từng từ:
鋒鋭 phong nhuệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọn và sắc ( nói về gươm đao ) — Chỉ binh đội mạnh mẽ hăng hái.

▸ Từng từ:
鋭兵 nhuệ binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính đánh giặc giỏi.

▸ Từng từ:
鋭卒 nhuệ tốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nhuệ binh .

▸ Từng từ:
鋭士 nhuệ sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nhuệ binh .

▸ Từng từ:
鋭志 nhuệ chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng mong muốn mạnh mẽ, cứng cỏi.

▸ Từng từ:
鋭敏 nhuệ mẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhanh nhẹn sắc sảo.

▸ Từng từ:
鋭氣 nhuệ khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẻ mạnh mẽ toát ra ngoài.

▸ Từng từ:
鋭角 nhuệ giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc nhọn, tức góc nhỏ hơn 90 độ.

▸ Từng từ:
鋭鋒 nhuệ phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi nhọn.

▸ Từng từ: