鋤 - sừ
鋤惡 sừ ác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt trừ điều xấu, kẻ xấu. Thường nói: Sừ ác vụ tận ( trừ kẻ ác thì cần phải trừ cho thật hết ).

▸ Từng từ:
鋤莠 sừ dửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bừa hết cỏ, trừ cỏ. Ý nói trừ bỏ kẻ xấu.

▸ Từng từ: