銜 - hàm
品銜 phẩm hàm

Từ điển trích dẫn

1. Thứ bậc cao thấp trong quan lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc cao thấp của quan lại.

▸ Từng từ:
官銜 quan hàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh hiệu cao quý theo thứ bậc của người làm việc triều đình.

▸ Từng từ:
銜冤 hàm oan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu nỗi đau khổ mà không nói ra được.

▸ Từng từ:
銜枚 hàm mai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngậm thẻ, tức là ngậm cái thẻ tre ở miệng, để giữ im lặng.

▸ Từng từ:
院銜 viện hàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh vị quan quyền tại các cơ quan của triều đình.

▸ Từng từ:
鞍銜 an hàm

Từ điển trích dẫn

1. Cái yên ngựa và cái dàm ngựa.

▸ Từng từ:
飯銜 phạn hàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ gạo vào miệng người chết lúc sắp chết.

▸ Từng từ: