鉛 - diên, duyên
筆鉛 bút duyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá đen, dùng làm bột bút chì.

▸ Từng từ:
鉛刀 duyên đao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dao cùn. Chỉ sự vô dụng, người vô dụng.

▸ Từng từ:
鉛字 duyên tự

Từ điển trích dẫn

1. Chữ đúc bằng chì (hoặc thiếc), dùng trong việc ấn loát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ chì, chữ đúc bằng chì, dùng trong việc ấn loát.

▸ Từng từ:
鉛版 duyên bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bản chì — Dùng trong việc ấn loát.

▸ Từng từ:
鉛筆 duyên bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bút chì — Bút cùn, ý nói văn chương sa sút.

▸ Từng từ:
鉛素 duyên tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ bút và giấy.

▸ Từng từ:
鉛駑 duyên nô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói tắt của Duyên đao, Nô mã, tức dao cùn ngựa dở, chỉ người kém cỏi.

▸ Từng từ:
白鉛礦 bạch duyên khoáng

Từ điển trích dẫn

1. Chất khoáng kết thành khối, không có màu, màu trắng hoặc màu tro, có thể dùng để luyện bạc và chế tạo nhan liệu màu trắng.

▸ Từng từ: