鉗 - kiềm
夾鉗 giáp kiềm

giáp kiềm

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái kẹp, cái cặp

▸ Từng từ:
鉗制 kiềm chế

Từ điển trích dẫn

1. Dùng uy thế áp chế người khác. § Cũng viết là "kiềm chế" . ◎ Như: "kiềm chế tư tưởng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiềm giữ, ngăn chặn.

▸ Từng từ:
鉗鎖 kiềm tỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kiềm và cái khóa. Chỉ sự trói buộc, mất tự do.

▸ Từng từ: