鈔 - sao, sào, sáo
寶鈔 bảo sao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy quý, tức giấy bạc, tiền giấy.

▸ Từng từ:
鈔暴 sao bạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh mà cướp đoạt.

▸ Từng từ:
鈔票 sao phiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy bạc. Tiền giấy ngày nay, do ngân hàng quốc gia phát ra.

▸ Từng từ:
鈔胥 sao tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức hạng thấp, giữ việc ghi chép viết lách. Thư kí tại công sở.

▸ Từng từ: