醬 - tương
果醬 quả tương

quả tương

phồn thể

Từ điển phổ thông

mứt trái cây

▸ Từng từ:
柘醬 chạ tương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mía, ép từ cây mía.

▸ Từng từ:
瓊醬 quỳnh tương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngọc quỳnh, chỉ rượu quý. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chén hà sánh giọng quỳnh tương, giải là hương lộn bình gương bóng lồng « — Nhất âm quỳnh tương bách cảm sinh ( Đường thi

▸ Từng từ:
蒟醬 củ tương

củ tương

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây trầu không

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loại cây có hạt cây, thuộc giống Hồ tiêu.

▸ Từng từ: