醫 - y, ỷ
儒醫 nho y

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, chỉ người trị bệnh (y sinh ) mà xuất thân là nho gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đạo Khổng Mạnh và việc chữa bệnh — Người theo đạo Khổng Mạnh mà biết chữa bệnh.

▸ Từng từ:
太醫 thái y

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ viên quan chưởng quản về y dược ở triều đình. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Kì thủy, thái y dĩ vương mệnh tụ chi, tuế phú kì nhị, mộ hữu năng bộ chi giả, đương kì tô nhập" , , , , (Bộ xà giả thuyết ) Mới đầu quan thái y theo lệnh vua cho gom bắt loài rắn đó, mỗi năm trưng thu hai lần; chiêu mộ những người có tài bắt rắn, nộp lên thay cho thuế ruộng.
2. Phiếm chỉ y sinh của hoàng gia.
3. Tiếng tôn xưng y sĩ bình thường. ◇ Tây sương kí 西: "Vấn thái y hạ thậm ma dược? chứng hậu như hà?" ? ? (Đệ tam bổn , Đệ tứ chiết) Hỏi xem thầy lang dùng thuốc gì, chứng trạng bệnh tật ra sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan coi việc chữa bệnh cho hoàng gia.

▸ Từng từ:
庸醫 dung y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy thuốc dở, kém cỏi.

▸ Từng từ:
御醫 ngự y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan chữa bệnh trong cung vua.

▸ Từng từ:
牙醫 nha y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc chữa các bệnh về răng. Ngành chữa răng.

▸ Từng từ:
獸醫 thú y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc chữa bệnh cho loài vật.

▸ Từng từ:
良醫 lương y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy thuốc giỏi, chữa bệnh hay.

▸ Từng từ:
軍醫 quân y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc chữa trị bệnh tật, thương tích trong binh đội.

▸ Từng từ:
醫副 y phó

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan chữa bệnh của triều đình.

▸ Từng từ:
醫國 y quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa bệnh cho nước, ý nói trị nước, vì người cầm quyền trị nước cũng giống như người thầy thuốc chữa cho con bệnh.

▸ Từng từ:
醫士 y sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học về ngành chữa bệnh. Thầy thuốc. Ta quen gọi Bác sĩ là sai.

▸ Từng từ:
醫學 y học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành học tập nghiên cứu về cách chữa trị bệnh tật.

▸ Từng từ:
醫師 y sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy thuốc — Ông thầy dạy về ngành chữa bệnh — Ông thầy thuốc cực giỏi.

▸ Từng từ:
醫政 y chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan nhà nước, coi về việc chữa bệnh cho dân chúng — Đường lối chữa bệnh và săn sóc sức khoẻ cho dân chúng. Tức là chính sách y tế của nhà nước.

▸ Từng từ:
醫方 y phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đơn kê các vị thuốc. Đơn thuốc.

▸ Từng từ:
醫案 y án

Từ điển trích dẫn

1. (Y học Trung Quốc) Kí lục chẩn bệnh và chữa bệnh thực nghiệm (có ghi chép quan sát cụ thể chứng trạng, mạch tượng, tên thuốc, phương pháp bào chế, cách dùng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bản kể bệnh và cách chửa bệnh, chép trong các sách thuốc.

▸ Từng từ:
醫濟 y tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc chữa bệnh giúp đỡ cho dân chúng.

▸ Từng từ:
醫生 y sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đang theo học ngành chữa bệnh — Người Trung Hoa gọi thầy thuốc là Y sinh — Cũng chỉ sinh viên trường Y khoa đại học.

▸ Từng từ:
醫病 y bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa trị đau yếu. Tục ngữ: Y bệnh bất y mệnh ( chữa bệnh chớ không chữa được số trời đã định cho mình, ý nói số phải chết thì gặp thầy giỏi thuốc hay cũng vẫn chết ).

▸ Từng từ:
醫科 y khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành chữa bệnh.

▸ Từng từ:
醫術 y thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức chữa bệnh — Tài chữa bệnh.

▸ Từng từ:
醫院 y viện

Từ điển trích dẫn

1. Tức "Thái y viện" , sở quan lo về thuốc thang trị bệnh. § Nhà Tùy dặt ra "Thái y thự" , nhà Tống đổi thành "Thái y cục" , nhà Nguyên sửa thành "Thái y viện" .
2. Nhà thương, bệnh viện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà lập ra dùng là nơi chữa bệnh cho dân chúng.

▸ Từng từ:
副御醫 phó ngự y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan văn thời xưa, ở hàng Tòng Ngũ phẩm, dưới chức Ngự y, lo chữa bệnh cho vua và hoàng gia.

▸ Từng từ:
醫濟部 y tế bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan trung ương của chánh phủ, lo việc chữa bệnh và săn sóc sức khoẻ cho dân chúng trong nước. Ta cũng gọi là Bộ Y tế.

▸ Từng từ:
醫科大學 y khoa đại học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học dành cho người lớn, dạy về cách chữa bệnh.

▸ Từng từ:
無國界醫生組織 vô quốc giới y sinh tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. Médecins Sans Frontières.

▸ Từng từ: