醜 - xú
惡醜 ác xú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhơ bẩn hôi thối. Chỉ sự xấu xa cùng cực.

▸ Từng từ:
醜名 xú danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xấu.

▸ Từng từ:
醜地 xú địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất xấu không trồng trọt được.

▸ Từng từ:
醜惡 xú ác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa bất lương.

▸ Từng từ:
醜末 xú mạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa thấp hèn.

▸ Từng từ:
醜聞 xú văn

Từ điển trích dẫn

1. Tai tiếng, sự tình xấu xa. § Tiếng Anh: scandal. ◎ Như: "cận lai tiếp nhị liên tam đích chánh trị xú văn, dẫn khởi dư luận đại hoa" , 輿. ◇ Lỗ Tấn : "Tiểu thị dân tổng ái thính nhân môn đích xú văn, vưu kì thị hữu ta thục thức đích nhân đích xú văn" , (Thả giới đình tạp văn nhị tập , Luận "Nhân ngôn khả úy" ).

▸ Từng từ:
醜聲 xú thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xú danh .

▸ Từng từ:
醜面 xú diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt mũi xấu xí.

▸ Từng từ:
醜類 xú loại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng người xấu xa, bất lương.

▸ Từng từ: