酸 - toan
乳酸 nhũ toan

Từ điển trích dẫn

1. Chất sữa chua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất sữa chua.

▸ Từng từ:
弱酸 nhược toan

nhược toan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

axít yếu (hóa học)

▸ Từng từ:
強酸 cường toan

Từ điển trích dẫn

1. Chất chua (tiếng Pháp: acide).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất chua mặn, tức át-xít ( acide ).

▸ Từng từ:
心酸 tâm toan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nỗi chua xót trong lòng.

▸ Từng từ:
果酸 quả toan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất chua trong trái cây.

▸ Từng từ:
甘酸 cam toan

Từ điển trích dẫn

1. Vị ngọt và vị chua. ◇ Phạm Thành Đại : "Giác long mục chi yêu ma, Hai bồ đào chi cam toan" , (Lệ chi phú ).
2. Chỉ các thứ vị ngon. ◇ Tiêu Cám : "Nhật yến bất thực, tuyệt vô cam toan" , (Dịch lâm , Phệ hạp chi sư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọt và chua. Như Cam khổ .

▸ Từng từ:
胃酸 vị toan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nước chua do dạ dày tiết ra để tiêu hóa đồ ăn.

▸ Từng từ:
辛酸 tân toan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cay và chua — Chua cay cực khổ ở đời. Truyện Phan Trần: » Bõ khi li biệt, bõ ngày tân toan «.

▸ Từng từ:
酸寒 toan hàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghèo khổ. Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát: » Đèn toan hàn thức nhắp mái nam song… «.

▸ Từng từ:
酸液 toan dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chua, tức chất acide.

▸ Từng từ:
酸苦 toan khổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau buồn cực nhọc. Đắng cay.

▸ Từng từ: