郎 - lang
令郎 lệnh lang

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng con trai người khác. ☆ Tương tự: "công tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ con trai của người đối diện.

▸ Từng từ:
伴郎 bạn lang

Từ điển trích dẫn

1. Người phụ rể. § Cũng gọi là "nam tân tướng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn của chàng rễ, tức người phụ rễ ( rễ phụ ).

▸ Từng từ:
侍郎 thị lang

thị lang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chức quan thị lang

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan hàng tam phẩm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan hàng tam phẩm tại các bộ thời xưa.

▸ Từng từ:
女郎 nữ lang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà, người con gái.

▸ Từng từ:
官郎 quan lang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh hiệu chỉ con trai các vua Hùng Vương nước ta. Con gái gọi là Mị Nương.

▸ Từng từ:
情郎 tình lang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng người con gái gọi người yêu của mình ( chồng yêu ).

▸ Từng từ:
文郎 văn lang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước Việt Nam ở thời thượng cổ.

▸ Từng từ:
新郎 tân lang

tân lang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chú rể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú rễ, mới cưới vợ.

▸ Từng từ:
星郎 tinh lang

tinh lang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xe của sứ giả

▸ Từng từ:
檀郎 đàn lang

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "đàn nô" .

▸ Từng từ:
牛郎 ngưu lang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chàng Ngưu ( Ngâu ), một nhân vật thần toại cổ Trung Hoa. Tương truyền Ngưu Lang và Chức Nữ bị trời đày sống xa nhau, đêm mồng bảy tháng bảy âm lịch hàng năm, mới được gặp nhau một lần. » Hữu tình chi bấy Ngưu Lang « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
郎君 lang quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời cổ là tiếng tôn kính dùng để chỉ con em của người khác — Tiếng vợ gọi chồng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trót lời nặng với lang quân. Mượn con em nó Thúy Vân thay lời «.

▸ Từng từ:
妙齡女郎 diệu linh nữ lang

Từ điển trích dẫn

1. Thiếu nữ nhỏ tuổi.

▸ Từng từ: