邑 - ấp
悁邑 quyên ấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn giận.

▸ Từng từ:
採邑 thái ấp

thái ấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thái ấp, đất phong

▸ Từng từ:
於邑 ư ấp

ư ấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghẹn hơi, nghẹt thở

▸ Từng từ:
林邑 lâm ấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cũ của nước Chiêm Thành, ở phía Nam Việt Nam, sau bị Việt Nam thôn tính.

▸ Từng từ:
邊邑 biên ấp

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ khu vực ở biên cảnh. § Còn gọi là "biên thành" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng dân cư ở biên giới.

▸ Từng từ:
邑人 ấp nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người trong làng, trong ấp.
2. Người cùng làng, cùng ấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cùng huyện.

▸ Từng từ:
邑侯 ấp hầu

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng chức Tri huyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ vị vua quan huyện.

▸ Từng từ:
邑宰 ấp tể

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "ấp hầu".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi vị quan huyện.

▸ Từng từ:
邑尊 ấp tôn

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "ấp hầu".

▸ Từng từ:
邑庠 ấp tường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học tại địa phương, tại một huyện.

▸ Từng từ:
邑憐 ấp lân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xót xa thương tiếc.

▸ Từng từ:
邑落 ấp lạc

Từ điển trích dẫn

1. Thôn ấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một thôn, một làng — Có nghĩa như Bộ lạc.

▸ Từng từ:
邑邑 ấp ấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng lo nghĩ không vui.

▸ Từng từ:
采邑 thái ấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất vua cấp cho quan để hưởng hoa lợi.

▸ Từng từ: