邀 - yêu
邀喝 yêu hát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân đi trước la hét dẹp đường cho quan thời xưa — La hét dẹp đường.

▸ Từng từ:
邀請 yêu thỉnh

Từ điển trích dẫn

1. Đón, mời, thỉnh mời. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Tự tăng xuất lai nghênh tiếp trước, vấn liễu tính danh, yêu thỉnh cật trà" , , (Quyển nhị tứ).

▸ Từng từ: