遽 - cự
急遽 cấp cự

Từ điển trích dẫn

1. Vội vàng, mau chóng, cấp tốc. ◎ Như: "hàn lưu lai tập, khí ôn cấp cự hạ giáng" , luồng khí lạnh ập đến, nhiệt độ hạ xuống nhanh chóng.

▸ Từng từ:
薄遽 bạc cự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấp bách, gấp rút.

▸ Từng từ: