遷 - thiên
三遷 tam thiên

Từ điển trích dẫn

1. Ba lần dời chỗ ở. § Khi Mạnh Tử còn nhỏ, mẹ ông đổi chỗ ở ba lần, trước ở bên bãi tha ma, sau ở bên chợ, cuối cùng đến ở cạnh trường học. Bà mẹ cho rằng, chỗ sau ấy có ảnh hưởng tốt cho con và ở luôn đấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba lần dời chỗ ở, chỉ sự giáo dục con cái cẩn thận, bằng cách lựa chọn hoàn cảnh bên ngoài. Do điền bà mẹ thầy Mạnh Tử dọn nhà ba lần, cho thầy Mạnh Tử có được hoàn cảnh xung quanh tốt đẹp mà học tập.

▸ Từng từ:
升遷 thăng thiên

thăng thiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

thăng cấp, thăng chức, tiến thủ

▸ Từng từ:
播遷 bá thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi lưu lạc nay đây mai đó.

▸ Từng từ:
變遷 biến thiên

Từ điển trích dẫn

1. Biến hóa, đổi dời. ☆ Tương tự: "biến động" , "biến hóa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi, đổi dời.

▸ Từng từ:
超遷 siêu thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm quan mà thăng lên cấp rất mau, dời đổi chức vụ mỗi lúc một cao. Như Siêu thăng .

▸ Từng từ:
逋遷 bô thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn tới vùng khác.

▸ Từng từ:
遷居 thiên cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời chỗ ở, từ vùng này tới vùng khác.

▸ Từng từ:
遷都 thiên đô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời nơi đặt triều đình.

▸ Từng từ:
事過境遷 sự quá cảnh thiên

Từ điển trích dẫn

1. Việc đã qua, hoàn cảnh cũng thay đổi. ☆ Tương tự: "thế dịch thì di" . ★ Tương phản: "tức cảnh sanh tình" , "kí ức do tân" .

▸ Từng từ: