遲 - trì, trí, trĩ
凌遲 lăng trì

lăng trì

phồn thể

Từ điển phổ thông

xử lăng trì (chặt chân tay khiến chết không toàn thây)

▸ Từng từ:
差遲 sai trì

Từ điển trích dẫn

1. Sai lầm. ☆ Tương tự: "sai thác" , "thác ngộ" .

▸ Từng từ:
延遲 duyên trì

duyên trì

phồn thể

Từ điển phổ thông

trì trệ, chậm trễ

▸ Từng từ:
推遲 thôi trì

thôi trì

phồn thể

Từ điển phổ thông

trì hoãn, hoãn lại

Từ điển trích dẫn

1. Hoãn lại, trì hoãn, dời lại. ◎ Như: "bả nguyên lai đích công tác kế hoạch thôi trì liễu kỉ thiên" .

▸ Từng từ:
淩遲 lăng trì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một hình phạt tàn khốc thời xưa, tội nhân bị chặt tay chân và xẻo thịt tới chết.

▸ Từng từ:
淹遲 yêm trì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm chạp, trễ nải.

▸ Từng từ:
逶遲 uy trì

Từ điển trích dẫn

1. Chậm chạp, đình trệ. ◇ Giang Yêm : "Chu ngưng trệ ư thủy tân, xa uy trì ư san trắc" , (Biệt phú ) Thuyền ngưng trệ nơi bến sông, Xe chậm trễ ở bên núi.

▸ Từng từ:
遲囘 trì hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dằng chậm chạp.

▸ Từng từ:
遲延 trì diên

trì diên

phồn thể

Từ điển phổ thông

chậm trễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo dài thời gian.

▸ Từng từ:
遲明 trì minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc trời rạng sáng.

▸ Từng từ:
遲滯 trì trệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm chạp ứ đọng, không tiến triển được.

▸ Từng từ:
遲留 trì lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dừng lại, ở lại một thời gian lâu hơn.

▸ Từng từ:
遲疑 trì nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dằng ngờ vực.

▸ Từng từ:
遲緩 trì hoãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm chạp, kéo dài thời gian.

▸ Từng từ:
遲鈍 trì độn

trì độn

phồn thể

Từ điển phổ thông

người chậm chạp, không nhạy bén

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trì đốn .

▸ Từng từ:
遲頓 trì đốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm chạp — Ngu dốt chậm hiểu.

▸ Từng từ:
陵遲 lăng trì

lăng trì

phồn thể

Từ điển phổ thông

hình xẻo thịt

▸ Từng từ: