逢 - bồng, phùng
相逢 tương phùng

tương phùng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tương phùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ nhau. Đoạn trường tân thanh : » May thay giải cấu tương phùng «.

▸ Từng từ:
逢掖 phùng dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng nách. Cái áo nách rộng, áo thụng mà nhà nho ngày xưa thường mặc.

▸ Từng từ:
逢衣 phùng y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo thụng, áo rộng.

▸ Từng từ:
逢迎 phùng nghênh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón rước, tiếp đãi.

▸ Từng từ:
逢逢 bồng bồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trống đánh.

▸ Từng từ:
遭逢 tao phùng

tao phùng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không hẹn mà gặp, gặp gỡ tình cờ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ không hẹn trước. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Nhưng tiếc cho tạo hóa khéo vô tình, ngàn năm một hội tao phùng, phận thủy có phận chung sao chẳng có «.

▸ Từng từ:
重逢 trùng phùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lại gặp lại lần nữa.

▸ Từng từ:
萍水相逢 bình thuỷ tương phùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bèo nước gặp nhau, chỉ sự gặp gỡ giữa những người trôi nổi tha hương.

▸ Từng từ:
久旱逢甘雨 cửu hạn phùng cam vũ

Từ điển trích dẫn

1. Chịu nắng hạn lâu ngày mừng gặp được mưa lành. Tỉ dụ ước nguyện từ lâu bây giờ được thỏa, vui mừng khôn xiết. ◎ Như: bốn điều đắc ý trên đời là: "cửu hạn phùng cam vũ, tha hương ngộ cố tri, động phòng hoa chúc dạ, kim bảng quải danh thì" , , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắng cạn lâu ngày, ý nói chờ đợi lâu ngày mà được thỏa lòng.

▸ Từng từ: