逞 - sính
逞凶 sính hung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích làm những việc dữ dằn độc ác.

▸ Từng từ:
逞口 sính khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích dùng miệng lưỡi để tranh luận. Như Sính biện .

▸ Từng từ:
逞强 sính cường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích sức mạnh, hay cậy sức.

▸ Từng từ:
逞心 sính tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa lòng, hài lòng.

▸ Từng từ:
逞志 sính chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích ý. Vui thích trong lòng mà lộ ra ngoài. Như: Khoái chí.

▸ Từng từ:
逞惡 sính ác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hay làm, thích làm việc xấu xa.

▸ Từng từ:
逞辯 sính biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích tranh luận cãi cọ.

▸ Từng từ:
逞願 sính nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thỏa lòng mong ước.

▸ Từng từ: