hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
透 ▸ từ ghép
透 - thấu
透到
thấu đáo
透到
thấu đáo
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới được — Biết tới nơi tới chốn.
▸ Từng từ:
透
到
透徹
thấu triệt
透徹
thấu triệt
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thông suốt hết, biết rất rõ.
▸ Từng từ:
透
徹
透露
thấu lộ
透露
thấu lộ
Từ điển trích dẫn
1. Hiển lộ. ◇ Đường Thuận Chi
唐
順
之
: "Nhiên chân cảnh tương bức, chân cơ diệc tiệm thấu lộ"
然
真
景
相
逼
,
真
機
亦
漸
透
露
(Dữ Trương Bổn Tĩnh thư
與
張
本
靜
書
).
2. Tiết lộ. ◎ Như: "thấu lộ bí mật"
透
露
祕
密
.
3. Thấu triệt, rõ ràng.
▸ Từng từ:
透
露
凹透鏡
ao thấu kính
凹透鏡
ao thấu kính
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Danh từ vật lí học, chỉ cái thấu kính hai mặt lõm, tức thấu kính phân kì ( concvave lens ).
▸ Từng từ:
凹
透
鏡
半透明
bán thấu minh
半透明
bán thấu minh
Từ điển trích dẫn
1. Ánh sáng chỉ thấu qua một phần. ◎ Như: "bán thấu minh pha li"
半
透
明
玻
璃
kính đục, kính mờ.
▸ Từng từ:
半
透
明