透 - thấu
透到 thấu đáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới được — Biết tới nơi tới chốn.

▸ Từng từ:
透徹 thấu triệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thông suốt hết, biết rất rõ.

▸ Từng từ:
透露 thấu lộ

Từ điển trích dẫn

1. Hiển lộ. ◇ Đường Thuận Chi : "Nhiên chân cảnh tương bức, chân cơ diệc tiệm thấu lộ" , (Dữ Trương Bổn Tĩnh thư ).
2. Tiết lộ. ◎ Như: "thấu lộ bí mật" .
3. Thấu triệt, rõ ràng.

▸ Từng từ:
凹透鏡 ao thấu kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ vật lí học, chỉ cái thấu kính hai mặt lõm, tức thấu kính phân kì ( concvave lens ).

▸ Từng từ:
半透明 bán thấu minh

Từ điển trích dẫn

1. Ánh sáng chỉ thấu qua một phần. ◎ Như: "bán thấu minh pha li" kính đục, kính mờ.

▸ Từng từ: