迤 - di, dĩ
迤逦 dĩ lệ

dĩ lệ

giản thể

Từ điển phổ thông

đi men theo bên rìa

▸ Từng từ:
迤邐 dĩ lệ

dĩ lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đi men theo bên rìa

▸ Từng từ:
逶迤 uy dĩ

uy dĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi vòng, đi xiên

Từ điển trích dẫn

1. Uốn khúc, quanh co, ngoằn ngoèo. ◇ Hàn Dũ : "Quảng Châu vạn lí đồ, San trùng giang uy dĩ" , (Tống Lí Cao ) Quảng Châu đường muôn dặm, Núi chập chùng sông quanh co.

▸ Từng từ: