迅 - tấn
迅㨗 tấn tiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tấn tật .

▸ Từng từ:
迅流 tấn lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giòng nước chảy xiết.

▸ Từng từ:
迅疾 tấn tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ.

▸ Từng từ:
迅速 tấn tốc

Từ điển trích dẫn

1. Rất nhanh chóng. ◇ Bồ Đạo Nguyên : "Tấn tốc quang âm nhất lữ đình, Công danh bất thải tấn mao thanh" , (Họa triệu quân tích đề vương trọng lễ bích vận ).
2. ☆ Tương tự: "mẫn tiệp" , "khoái tiệp" , "khoái tốc" , "hỏa tốc" , "cấp tốc" .
3. ★ Tương phản: "hoãn mạn" , "trì mạn" , "trì hoãn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tấn tật , Tấn tiệp .

▸ Từng từ:
迅雷 tấn lôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng viết là Tấn lôi , như .

▸ Từng từ: