辭 - từ
主辭 chủ từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chính yếu trong một câu, quy tụ mọi hành động trong câu văn. Chữ Từ cũng viết .

▸ Từng từ:
乞辭 khất từ

Từ điển trích dẫn

1. Lời xin, cái đơn xin việc gì.
2. Xin từ chức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời xin, cái đơn xin việc gì. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khất từ tạm lĩnh Vương ông về nhà «.

▸ Từng từ:
修辭 tu từ

tu từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tu từ (ngôn ngữ)

▸ Từng từ:
動辭 động từ

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng diễn tả tình trạng hoặc hành động (tiếng Pháp: verbe).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ việc làm hoặc hành động.

▸ Từng từ:
卜辭 bốc từ

bốc từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lời sấm ngôn trên mai rùa

▸ Từng từ:
卻辭 khước từ

Từ điển trích dẫn

1. Từ chối. Cũng nói "từ khước" .
2. ☆ Tương tự: "từ tạ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chối bỏ, không chịu nhận.

▸ Từng từ:
告辭 cáo từ

Từ điển trích dẫn

1. Xin từ, không nhận.
2. Từ giã. ☆ Tương tự: "cáo biệt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được chối bỏ, không nhận — Nói điều chia tay. Như Cáo biệt.

▸ Từng từ:
哀辭 ai từ

ai từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bài điếu văn, bài khóc than

▸ Từng từ:
固辭 cố từ

Từ điển trích dẫn

1. Hết sức từ chối. ◇ Thư Kinh : "Vũ bái khể thủ cố từ" (Đại Vũ mô ) Vua Vũ lạy đầu sát đất hết sức từ chối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhất định chối, không nhận.

▸ Từng từ:
奮辭 phấn từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lớn. Lời nói vang dội.

▸ Từng từ:
廋辭 sưu từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sưu ngữ .

▸ Từng từ:
拜辭 bái từ

Từ điển trích dẫn

1. Làm lễ lạy từ biệt.
2. Kính từ dùng khi từ biệt. ◇ Nguyên Chẩn : "Nhất tạc bái từ, Thúc du cựu tuế" , (Oanh Oanh truyện ) Mới hôm qua từ tạ, Thoáng chốc đã năm xưa.
3. Bày tỏ từ chối không nhận, tạ tuyệt. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "(Đường Minh Hoàng) tương châu tử nhất phong, tư hạ tứ dữ tha. Mai Phi bái từ bất thụ" (), . (Quyển thập tứ) (Đường Minh Hoàng) đem bộ hạt ngọc kín đáo ban tặng cho (Mai Phi). Mai Phi tạ tuyệt không nhận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy mà đi. Chỉ sự cáo từ kính cẩn.

▸ Từng từ:
推辭 thôi từ

thôi từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ chối, khước từ

▸ Từng từ:
昌辭 xương từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòi nói, câu thơ câu văn đẹp đẽ bóng bảy.

▸ Từng từ:
浮辭 phù từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói hàm hồ, không chắc chắn.

▸ Từng từ:
淫辭 dâm từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời lẽ buông thả — Lời lẽ đầy dâm ô.

▸ Từng từ:
溫辭 ôn từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói êm đềm.

▸ Từng từ:
演辭 diễn từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói chuyện về vấn đề gì.

▸ Từng từ:
答辭 đáp từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu nói dùng để trả lời cho những câu nói của người khác trước đó.

▸ Từng từ:
謙辭 khiêm từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói nhún nhường.

▸ Từng từ:
謝辭 tạ từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lời chia tay. Như Tạ biệt . Đoạn trường tân thanh có câu: » Nỗi thương nói chẳng hết lời, tạ từ sinh mới sụt sùi trở ra «.

▸ Từng từ:
辭典 từ điển

Từ điển trích dẫn

1. Văn từ điển nhã.
2. Công cụ (dưới dạng sách, website...) dùng để tra âm và nghĩa từ ngữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ sách tra nghĩa của từng nhóm chữ ( khác với Tự điển, là bộ sách tra nghĩa của từng chữ ).

▸ Từng từ:
辭別 từ biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia tay.

▸ Từng từ:
辭句 từ cú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu văn.

▸ Từng từ:
辭堂 từ đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ nhà, ý nói đã chết. Đoạn trường tân thanh : » Đem tin thúc phụ từ đuờng «.

▸ Từng từ:
辭塵 từ trần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ cõi đời, ý nói là chết.

▸ Từng từ:
辭官 từ quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin bỏ chức quan, không làm quan nữa.

▸ Từng từ:
辭歸 từ quy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho biết để xin về. Cáo từ mà về. Đoạn trường tân thanh : » Giác Duyên vội đã gửi lời từ quy «.

▸ Từng từ:
辭源 từ nguyên

từ nguyên

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguồn gốc của từ, chữ

Từ điển trích dẫn

1. Tên sách từ điển (1915), Thương vụ ấn thư quán xuất bản .
2. Lời văn hoặc lời nói như nước chảy cuồn cuộn.
3. Chỉ lời nói thao thao bất tuyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn gốc của từng lời nói, từng nhóm chữ.

▸ Từng từ:
辭職 từ chức

Từ điển trích dẫn

1. Từ bỏ chức quan. ◎ Như: "cáo bệnh từ chức" .
2. Phiếm chỉ từ bỏ chức việc đang đảm nhiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin thôi, không nhận công việc.

▸ Từng từ:
辭讓 từ nhượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhường lại, không làm quan nữa.

▸ Từng từ:
辭遜 từ tốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhún nhường.

▸ Từng từ:
辭難 từ nan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho là khó mà không nhận.

▸ Từng từ:
陛辭 bệ từ

Từ điển trích dẫn

1. Cáo từ với vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cáo từ với vua.

▸ Từng từ:
題辭 đề từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời viết ở đầu cuốn sách, nói về cuốn sách. Như lời tựa.

▸ Từng từ:
飾辭 sức từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói để che đậy lỗi lầm của mình.

▸ Từng từ:
代名辭 đại danh từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng thay thế cho tiếng danh từ.

▸ Từng từ:
修辭學 tu từ học

Từ điển trích dẫn

1. Môn học về phương pháp trau giồi nghệ thuật văn chương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học về cách trau giồi câu văn.

▸ Từng từ:
百科辭典 bách khoa từ điển

Từ điển trích dẫn

1. Bộ từ điển tóm lược các kiến thức về khoa học, kĩ thuật, văn chương, nghệ thuật. ☆ Tương tự: "bách khoa toàn thư" .

▸ Từng từ: