輭 - nhuyến, nhuyễn
細輭 tế nhuyễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các vật dụng lặt vặt. Đoạn trường tân thanh : » Đồ tế nhuyễn, của riêng tây «.

▸ Từng từ:
輭化 nhuyễn hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở thành mềm dẻo dễ thương.

▸ Từng từ:
輭弱 nhuyễn nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu mềm.

▸ Từng từ:
輭熟 nhuyễn thục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chín mềm ra.

▸ Từng từ:
輭玉 nhuyễn ngọc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc mềm. Tên chỉ đậu hủ.

▸ Từng từ:
輭美 nhuyễn mĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính mềm dẻo tốt đẹp.

▸ Từng từ:
輭聲 nhuyễn thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói dịu dàng dễ nghe.

▸ Từng từ:
輭風 nhuyễn phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió nhẹ. Gió hiu hiu.

▸ Từng từ:
輭骨 nhuyễn cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương mềm.

▸ Từng từ: