載 - tái, tại, tải
上載 thượng tải

thượng tải

phồn thể

Từ điển phổ thông

tải lên, upload (tin học)

▸ Từng từ:
下載 hạ tải

hạ tải

phồn thể

Từ điển phổ thông

hạ tải, download (tin học)

▸ Từng từ:
千載 thiên tải

Từ điển trích dẫn

1. Nghìn năm, chỉ thời gian lâu dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghìn năm. Chỉ một thời gian lâu dài. Đoạn trường tân thanh : » Nàng rằng thiên tải nhất thì «. ( nghìn năm một thuở ).

▸ Từng từ:
壓載 áp tải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo mà chuyên chở.

▸ Từng từ:
登載 đăng tải

đăng tải

phồn thể

Từ điển phổ thông

ghi vào sổ

▸ Từng từ:
覆載 phú tái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che và chở, nói về trời che đất chở — Chỉ công ơn lớn lao.

▸ Từng từ:
記載 kí tái

Từ điển trích dẫn

1. Ghi chép. ◎ Như: "giá thiên báo đạo trung thật đích kí tái liễu chỉnh cá sự tình đích quá trình" .
2. Tư liệu ghi trong sách vở. ◎ Như: "giá thiên kí tái ngận hữu tham khảo giá trị" .
3. § Cũng viết là: "kỉ lục" , "kí lục" .

▸ Từng từ:
車載 xa tải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở bằng xe, ý nói nhiều lắm. Thường nói: Xa tải đẩu lượng ( nhiều đến độ xe chở đấu đong ).

▸ Từng từ:
載傷 tải thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở người bị thương về nơi chữa trị.

▸ Từng từ:
載籍 tái tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở.

▸ Từng từ:
載糧 tải lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở lúa gạo đồ ăn từ nơi này tới nơi khác.

▸ Từng từ:
載記 tái kí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép. Cũng nói Kí tái.

▸ Từng từ:
載路 tái lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chật đường. Đầy đường.

▸ Từng từ:
載重 tải trọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở nặng — Chỉ người tài, gánh vác việc quốc gia nặng nề.

▸ Từng từ:
運載 vận tải

vận tải

phồn thể

Từ điển phổ thông

bốc xếp, chuyên chở, vận tải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyên chở đồ vật từ nơi này tới nơi khác.

▸ Từng từ:
千載一時 thiên tải nhất thì

Từ điển trích dẫn

1. Nghìn năm mới có một lần. Nghĩa bóng: Cơ hội rất hiếm có. § Cũng nói là "thiên tuế nhất thì" .

▸ Từng từ: