軌 - quỹ
出軌 xuất quỹ

Từ điển trích dẫn

1. Xe lửa, xe điện... trật đường rầy hoặc ra ngoài quỹ đạo.
2. Không theo lề lối thông thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe lửa trật khỏi đường rầy — Làm việc không theo lề lối thông thường.

▸ Từng từ:
軌則 quỹ tắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lề lối cách thức phải theo.

▸ Từng từ:
軌度 quỹ độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc, mực thước phải theo.

▸ Từng từ:
軌模 quỹ mô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc khuôn mẫu.

▸ Từng từ:
軌道 quỹ đạo

quỹ đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. quỹ đạo
2. đường ray

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi của các hành tinh.

▸ Từng từ:
高軌 cao quỹ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn mẫu cao đẹp.

▸ Từng từ:
齒軌 xỉ quỹ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường xe lửa có răng cưa ở giữa, để cho xe lửa leo dốc được.

▸ Từng từ:
出軌入神 xuất quỷ nhập thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra thì như ma, vào thì như thần, ý nói tài giỏi lắm, không lường được.

▸ Từng từ: