躬 - cung
躬桑 cung tang

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, hoàng hậu cung phi tự mình hái dâu gai để khuyến khích việc làm dâu tằm.

▸ Từng từ:
躬耕 cung canh

Từ điển trích dẫn

1. Tự thân trồng trọt.
2. Thời cổ, thiên tử tự mình làm ruộng, để khuyến khích việc nhà nông.

▸ Từng từ:
躬行 cung hành

Từ điển trích dẫn

1. Chính mình ra tay làm.

▸ Từng từ:
鞠躬 cúc cung

Từ điển trích dẫn

1. Cúi mình làm lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi mình làm lễ — Chỉ sự hết lòng. Còn nói là Cúc cung tận tụy.

▸ Từng từ:
飭躬 sức cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa trị thân mình. Cũng như: Tu thân.

▸ Từng từ:
鞠躬盡瘁 cúc cung tận tụy

Từ điển trích dẫn

1. Cúi gập thân mình xuống, chịu hết cách khó nhọc, ý nói hết sức hết lòng phụng sự theo đuổi.

▸ Từng từ: