踐 - tiễn
實踐 thật tiễn

thật tiễn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước đi trên sự thật, ý nói sát sự thật.

thực tiễn

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực tiễn, thực tế

▸ Từng từ:
踐極 tiễn cực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước lên chỗ cao nhất, chỉ việc vua lên ngôi.

▸ Từng từ:
踐踏 tiễn đạp

tiễn đạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

đạp, giày xéo

▸ Từng từ: