跪 - quỵ
下跪 hạ quỵ

hạ quỵ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quỳ xuống

▸ Từng từ:
拜跪 bái quỵ

Từ điển trích dẫn

1. quỳ lạy, hai đầu gối quỳ trên đất mà lạy. § Lễ cung kính nhất ngày xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

quỳ lạy.

▸ Từng từ:
跪拜 quỵ bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

quỳ lạy, .

▸ Từng từ:
跪累 quỵ lụy

Từ điển trích dẫn

1. Hạ thấp mình xuống để làm vừa lòng người khác hầu đem lợi cho mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạ thấp mình xuống để làm vừa lòng người khác hầu đem lợi cho mình.

▸ Từng từ:
跪謝 quỵ tạ

Từ điển trích dẫn

1. quỳ gối để tỏ lòng biết ơn, hoặc để xin tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

quỳ gối để tỏ lòng biết ơn, hoặc để xin tội.

▸ Từng từ: