跟 - cân, căn, ngân
跟踋 căn cước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gót chân và cẳng chân — Chỉ chung tên tuổi quê quán, tức lí lịch một người, chữ Căn cũng viết .

▸ Từng từ: