跌 - trật, điệt
暴跌 bạo điệt

bạo điệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rớt giá, tụt giá, hạ giá nhanh

▸ Từng từ:
跌價 điệt giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạ giá thật thấp, xuống giá.

▸ Từng từ:
跌宕 điệt đãng

Từ điển trích dẫn

1. Hành vi phóng túng, không giữ phép tắc. § Cũng viết là "điệt đãng" .
2. Hình dung văn chương đè nén, cô đọng, đốn tỏa, ba chiết. § Cũng viết là "điệt đãng" , "điệt thảng" .

▸ Từng từ:
蹉跌 sa điệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sảy chân, trượt chân — Chỉ lỗi lầm ngoài ý muốn.

▸ Từng từ: