赴 - phó
赴京 phó kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới kinh đô. Truyện Hoa Tiên có câu: » Mon men thăm hỏi gần xa, mới tường môn mạch, nay đà phó kinh «.

▸ Từng từ:
赴任 phó nhiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đến để nhận lĩnh chức vụ.

▸ Từng từ:
赴官 phó quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đến để nhận chức quan. Như Phó nhiệm . Đoạn trường tân thanh có câu: » Sắm sanh xe ngựa vội vàng, hai nhà cũng thuận một đường phó quan «.

▸ Từng từ:
赴席 phó tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới dự tiệc.

▸ Từng từ:
赴戰 phó chiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ra để đánh nhau.

▸ Từng từ:
赴敵 phó địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra chống giặc.

▸ Từng từ:
赴會 phó hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới dự cuộc họp mặt.

▸ Từng từ:
赴舉 phó cử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi thi. Truyện Hoa Tiên có câu: » Nghe lời như giẹp cơn nồng, nhân kì phó cử quyết lòng tầm phương «.

▸ Từng từ:
赴難 phó nạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lăn mình vào chốn nguy hiểm khó khăn.

▸ Từng từ:
赴湯蹈火 phó thang đạo hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy vào nước sôi, bước lên lửa nóng, ý nói không sợ nguy hiểm. » Phép hay đạo hỏa phó thang, ngồi gươm đứng giáo mở đường thiên hoang « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ: