賦 - phú
丁賦 đinh phú

Từ điển trích dẫn

1. Thuế đánh theo số đầu người.

▸ Từng từ:
均賦 quân phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

đánh thuế đồng đều.

▸ Từng từ:
天賦 thiên phú

thiên phú

phồn thể

Từ điển phổ thông

thiên phú, trời cho, bẩm sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời cho, không do mình làm ra hay tập luyện mà có.

▸ Từng từ:
田賦 điền phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế ruộng.

▸ Từng từ:
賦分 phú phận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái phần trời cho. Tài năng trời cho.

▸ Từng từ:
賦役 phú dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thuế phải nộp và việc nặng phải làm cho triều đình.

▸ Từng từ:
賦性 phú tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết trời sinh, không do tiêm nhiễm hoặc học tập mà có.

▸ Từng từ:
賦禀 phú bẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được trời cho sẵn — Tài năng có sẵn, trời cho, không tập luyện mà có.

▸ Từng từ:
賦稅 phú thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các thứ tiền phải nộp cho công quỹ để dung vào việc chung.

▸ Từng từ:
賦貢 phú cống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ việc nước nhỏ hàng năm phải nạp tiền của cho nước lớn.

▸ Từng từ:
唬子儀賦 quách tử nghi phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài phú bằng chữ Nôm của Nguyễn Hữu Chỉnh, danh sĩ thời Lê mạt. Quách Tử Nghi là danh tướng đời Đường ( 697-781 ). Nguyễn Hữu Chỉnh có ý so sánh mình với Quách Tử Nghi.

▸ Từng từ:
小獨樂賦 tiểu độc lạc phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài phú chữ Nôm của Hoàng Sĩ Khải, danh sĩ đời Mạc.

▸ Từng từ:
張留候賦 trương lưu hầu phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên mọt bài phú bằng chữ Nôm của Nguyễn Bá Lân, danh sĩ đời Lê trung Hưng.

▸ Từng từ:
玉井蓮賦 ngọc tỉnh liên phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài phú hoa sen trong giếng ngọc của Mạc Đĩnh Chi, danh sĩ đời Trần. Làm bài phú này, tác giả có ý tự ví mình như bông sen trong giếng ngọc. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Chi.

▸ Từng từ:
羣賢賦集 quần hiền phú tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập Phú bằng chữ Hán, do Hoàng Sằn Phu, Danh sĩ đời Lê sưu tập, tựa viết năm 1457 của Nguyễn Thiên Túng, gồm các bài phú của các danh sĩ Trần mạt Lê sơ.

▸ Từng từ:
頌西湖賦 tụng tây hồ phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài phú bằng chữ Nôm của Nguyễn Huy Lượng, danh sĩ thời Tây sơn, nội dung ca tụng công đức nhà Tây sơn.

▸ Từng từ: 西
佳景興情賦 giai cảnh hứng tình phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài phú bằng chữ Nôm của Nguyễn Bá Lân, danh sĩ đời Lê. Xem tiểu sử tác giả ở vần Lân.

▸ Từng từ:
大同風景賦 đại đồng phong cảnh phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài phú Nôm của Nguyễn Hãng danh sĩ thời Lê Mạc, làm nhân lúc cáo quan về quê, bài tụng phong cảnh làng Đại Đồng, thuộc phủ Yên Bình tỉnh Tuyên Quang, Bắc phần, Xem tiểu truyện tác giả vần Hãng.

▸ Từng từ:
寒儒風味賦 hàn nho phong vị phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài phú nôm của Nguyễn Công Trứ, danh sĩ triều Tự Đức, nói về cuộc sống và tâm trạng nhà nho lúc chưa thành đạt. Xem tiểu sử tác giả ở vần Trứ.

▸ Từng từ: