ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
賓 - thấn, tân
賓館 tân quán
Từ điển phổ thông
nhà khách, khách sạn
Từ điển trích dẫn
1. Chỗ tiếp đãi tân khách hoặc dùng làm nhà nghỉ. ◇ Bắc sử 北史: "Trắc giai mệnh giải phược, trí chi tân quán, nhiên hậu dẫn dữ tương kiến, như khách lễ yên" 測皆命解縛, 置之賓館, 然後引與相見, 如客禮焉 (Vũ Văn Trắc truyện 宇文測傳) (Vũ Văn) Trắc đều sai cởi trói, mời vào tân quán, rồi mới dẫn tới gặp mặt, lấy lễ đối đãi như khách vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà dành riêng để đãi khách.
▸ Từng từ: 賓 館
賓至如歸 tân chí như quy
Từ điển trích dẫn
1. Khách đến thấy như về chính nhà mình. § Ý nói được tiếp đãi thân thiết chu đáo, người khách có cảm giác như ở nhà mình. ◇ Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: "Tứ phương chi khách, nhất nhập Lỗ cảnh, giai hữu thường cung, bất chí khuyết phạp, tân chí như quy" 四方之客, 一入魯境, 皆有常供, 不至缺乏, 賓至如歸 (Đệ thất bát hồi). § Cũng viết là: "tân nhập như quy" 賓入如歸, "tân lai như quy" 賓來如歸.
▸ Từng từ: 賓 至 如 歸