賓 - thấn, tân
賓主 tân chủ

tân chủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ và khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người khách tới nhà và người chủ nhà.

▸ Từng từ:
賓位 tân vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ngồi giành cho khách.

▸ Từng từ:
賓友 tân hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè khách khứa tới nhà. Như Tân bằng. Truyện Hoa Tiên : » Rước mừng tân hữu rõ ràng «.

▸ Từng từ:
賓客 tân khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ở ngoài tới nhà mình.

▸ Từng từ:
賓朋 tân bằng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bè bạn khách khứa tới nhà. Truyện Nhị độ mai : » Tân bằng mừng rỡ chật nhà «.

▸ Từng từ:
賓禮 tân lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc đối xử với khách.

▸ Từng từ:
賓語 tân ngữ

tân ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tân ngữ, bổ ngữ

▸ Từng từ:
賓館 tân quán

tân quán

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà khách, khách sạn

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ tiếp đãi tân khách hoặc dùng làm nhà nghỉ. ◇ Bắc sử : "Trắc giai mệnh giải phược, trí chi tân quán, nhiên hậu dẫn dữ tương kiến, như khách lễ yên" , , , (Vũ Văn Trắc truyện ) (Vũ Văn) Trắc đều sai cởi trói, mời vào tân quán, rồi mới dẫn tới gặp mặt, lấy lễ đối đãi như khách vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà dành riêng để đãi khách.

▸ Từng từ:
迎賓 nghênh tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp đón khách khứa. » Quân hầu vâng dặn vào thưa, mời hai sinh hãy ngồi nhà nghênh tân « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
遠賓 viễn tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người khách ở phương xa tới nhà mình.

▸ Từng từ:
陪賓 bồi tân

Từ điển trích dẫn

1. Vai phụ, nhân vật thứ yếu (trong tuồng kịch).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tiếp khách. Thay mặt chủ nhà mà tiếp khách.

▸ Từng từ:
菲律賓 phi luật tân

phi luật tân

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Philipine

▸ Từng từ:
非律賓 phi luật tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước gồm các đảo, ở phía đông Á châu ( Philippines ).

▸ Từng từ:
賓至如歸 tân chí như quy

Từ điển trích dẫn

1. Khách đến thấy như về chính nhà mình. § Ý nói được tiếp đãi thân thiết chu đáo, người khách có cảm giác như ở nhà mình. ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Tứ phương chi khách, nhất nhập Lỗ cảnh, giai hữu thường cung, bất chí khuyết phạp, tân chí như quy" , , , , (Đệ thất bát hồi). § Cũng viết là: "tân nhập như quy" , "tân lai như quy" .

▸ Từng từ: