貶 - biếm
褒貶 bao biếm

Từ điển trích dẫn

1. Tán dương hoặc gièm pha.
2. Phê bình, chỉ trách. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Phụng Thư tuy nhiên như thử chi mang, chỉ nhân tố tính hiếu thắng, duy khủng lạc nhân bao biếm, cố phí tận tinh thần, trù hoạch đích thập phần chỉnh tề" , , , , (Đệ thập tứ hồi) Phượng Thư tuy là bận rộn như vậy, nhưng vì tính vốn háo thắng, chỉ sợ người ngoài chê trách, nên hết lòng lo liệu, tính toán mọi việc đâu vào đấy mười phần ổn thỏa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi và chê bai.

▸ Từng từ:
貶低 biếm đê

biếm đê

phồn thể

Từ điển phổ thông

hạ thấp, dìm xuống

▸ Từng từ:
貶值 biếm trị

biếm trị

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mất giá, sụt giá
2. phá giá

▸ Từng từ:
貶義 biếm nghĩa

biếm nghĩa

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghĩa xấu

▸ Từng từ:
貶詞 biếm từ

Từ điển trích dẫn

1. Lời chê trách hoặc giễu cợt. § Cũng viết là . ◎ Như: "hổ đầu xà vĩ" .

▸ Từng từ:
貶黜 biếm truất

Từ điển trích dẫn

1. Giáng chức quan và không dùng nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giáng chức và đuổi về.

▸ Từng từ:
針貶 châm biếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chê bai chỉ trích.

▸ Từng từ: