貞 - trinh
堅貞 kiên trinh

Từ điển trích dẫn

1. Tiết tháo vững vàng không đổi. ☆ Tương tự: "kiên nhẫn" , "kiên nghị" . ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Giả tú tài kiến Vu nương tử lập chí kiên trinh, việt tương kính trọng" , (Quyển lục).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng trong sạch vững bền — Kiên trinh chẳng phải gan vừa ( Kiều ).

▸ Từng từ:
居貞 cư trinh

Từ điển trích dẫn

1. Tuân thủ đạo chính.

▸ Từng từ:
忠貞 trung trinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch, thành thật, không đổi dạ.

▸ Từng từ:
破貞 phá trinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm vỡ sự trong trắng, chỉ sự ăn nằm với một người đang còn là con gái.

▸ Từng từ:
端貞 đoan trinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thẳng thắn trong sạch.

▸ Từng từ:
貞女 trinh nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái còn trong trắng.

▸ Từng từ:
貞婦 trinh phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà giữ lòng trong sạch với chồng.

▸ Từng từ:
貞淑 trinh thục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong trắng dịu dàng.

▸ Từng từ:
貞潔 trinh khiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay thẳng trong sạch.

▸ Từng từ:
貞烈 trinh liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay thẳng cứng cỏi.

▸ Từng từ:
貞白 trinh bạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự trong sạch của con gái. Đoạn trường tân thanh : » Chút lòng trinh bạch từ sau cũng chừa «.

▸ Từng từ:
貞節 trinh tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự ngay hẳng trong sạch.

▸ Từng từ:
貞順 trinh thuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong trắng hiền hòa.

▸ Từng từ: