hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
豚 ▸ từ ghép
豚 - đồn, độn
豚兒
đồn nhi
豚兒
đồn nhi
Từ điển trích dẫn
1. Khiêm từ. Tự nhún gọi con cái mình là "đồn nhi"
豚
兒
heo con. § Cũng nói là: "đồn khuyển"
豚
犬
, "tiểu khuyển"
小
犬
.
▸ Từng từ:
豚
兒
豚犬
đồn khuyển
豚犬
đồn khuyển
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chó lợn. Tiếng khiêm nhường chỉ con cái của mình — Cũng chỉ kẻ ngu đần.
▸ Từng từ:
豚
犬