豚 - đồn, độn
豚兒 đồn nhi

Từ điển trích dẫn

1. Khiêm từ. Tự nhún gọi con cái mình là "đồn nhi" heo con. § Cũng nói là: "đồn khuyển" , "tiểu khuyển" .

▸ Từng từ:
豚犬 đồn khuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó lợn. Tiếng khiêm nhường chỉ con cái của mình — Cũng chỉ kẻ ngu đần.

▸ Từng từ: