豔 - diễm
光豔 quang diễm

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "quang diễm".
2. Xinh đẹp lộng lẫy. ◇ Liêu trai chí dị : "Kiến nhị bát nữ lang, quang diễm dật mục, đình thê thần trì" , , (Thiệu nữ ) Gặp một cô gái tuổi đôi tám, xinh đẹp lộng lẫy, ngẩn mắt nhìn sững sờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
冶豔 dã diễm

Từ điển trích dẫn

1. Xinh đẹp lộng lẫy. ☆ Tương tự: "nùng diễm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp lộng lẫy.

▸ Từng từ:
哀豔 ai diễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu và đẹp đẽ. Chỉ lời văn đẹp, chứa đựng nỗi buồn xúc động người đọc.

▸ Từng từ:
嬌豔 kiều diễm

kiều diễm

phồn thể

Từ điển phổ thông

con gái đẹp

Từ điển trích dẫn

1. Xinh đẹp, tươi tắn, óng ả, lộng lẫy. ◇ Kim Bình Mai : "Phụ nhân phấn trang ngọc trác, kiều diễm kinh nhân" , (Đệ thập thất hồi) Người đàn bà hương phấn ngọc ngà, xinh đẹp lộng lẫy kinh người.
2. § Cũng viết là .
3. ★ Tương phản: "lão xú" , "xú chuyết" .

▸ Từng từ:
豔情 diễm tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về cái đẹp của lòng yêu trai gái — Mối tình trai gái đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
豔歌 diễm ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài hát đẹp, nói về tình yêu.

▸ Từng từ:
豔絕 diễm tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực đẹp.

▸ Từng từ:
豔色 diễm sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp lộng lẫy của người đàn bà.

▸ Từng từ:
豔詩 diễm thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài thơ đẹp, nói về lòng yêu trai gái.

▸ Từng từ:
豔陽 diễm dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầu trời đẹp của mùa xuân.

▸ Từng từ:
豔麗 diễm lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp lộng lẫy.

▸ Từng từ:
哀感頑豔 ai cảm ngoan diễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn thương thê thảm khôn cùng, khiến xúc động lòng người.

▸ Từng từ: