讖 - sám, sấm
緯讖 vĩ sấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung nhữg loại sách về bói toán phù phép.

▸ Từng từ:
讖傳 sấm truyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời tiên tri rằng — Lời tiên tri từ lâu đời được truyền lại.

▸ Từng từ:
讖步 sấm bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép đoán biết trước chuyện sẽ xảy ra.

▸ Từng từ:
讖緯 sấm vĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các loại sách về bói toán.

▸ Từng từ:
讖言 sấm ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời đoán việc tương lai. Lời tiên tri. Ta cũng gọi Lời sấm.

▸ Từng từ:
讖記 sấm kí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách chép lời đoán việc vị lai — Sách vở về việc bói toán.

▸ Từng từ:
讖語 sấm ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sấm ngôn .

▸ Từng từ: