ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
譜 - phả, phổ
琴譜 cầm phổ
Từ điển trích dẫn
1. Sách ghi các bài đàn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đại Ngọc "xi" đích nhất thanh tiếu đạo: Hảo cá niệm thư đích nhân, liên cá cầm phổ đô một hữu kiến quá!" 黛玉嗤的一聲笑道: 好個唸書的人, 連個琴譜都沒有見過 (Đệ bát thập lục hồi) Đại Ngọc phì cười nói: Rõ học giỏi thực! Ngay cả nhạc phổ cũng chưa hề xem!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sách ghi các bài đàn. Sách dạy đánh đàn.
▸ Từng từ: 琴 譜