譜 - phả, phổ
光譜 quang phổ

quang phổ

phồn thể

Từ điển phổ thông

quang phổ, phổ ánh sáng

▸ Từng từ:
家譜 gia phả

gia phả

phồn thể

Từ điển phổ thông

gia phả, phả hệ

Từ điển trích dẫn

1. Sách chép lịch sử các thế hệ của một gia tộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách chép lịch sử các thế hệ trong gia đình.

gia phổ

phồn thể

Từ điển phổ thông

gia phả, phả hệ

Từ điển trích dẫn

1. Sách chép lịch sử các thế hệ của một gia tộc.

▸ Từng từ:
年譜 niên phổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách ghi chép việc xảy ra từng năm một.

▸ Từng từ:
琴譜 cầm phổ

Từ điển trích dẫn

1. Sách ghi các bài đàn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đại Ngọc "xi" đích nhất thanh tiếu đạo: Hảo cá niệm thư đích nhân, liên cá cầm phổ đô một hữu kiến quá!" : , (Đệ bát thập lục hồi) Đại Ngọc phì cười nói: Rõ học giỏi thực! Ngay cả nhạc phổ cũng chưa hề xem!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách ghi các bài đàn. Sách dạy đánh đàn.

▸ Từng từ:
譜桐 phả đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phả là sách chép bài nhạc, đồng là cây đàn mà thùng đàn làm bằng gỗ Ngô đồng. Phả đồng chỉ sách bài đàn. Hoa Tiên có câu: » Viện thơ khung dệt màu thêu, chữ đề thiếp tuyết cầm treo phả đồng «.

▸ Từng từ:
譜牒 phổ điệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách ghi chép liên hệ giữa mọi người trong họ theo từng đời tiếp nhau.

▸ Từng từ:
譜系 phả hệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách ghi chép sự liên lạc họ hàng. Hoa Tiên có câu: » Sẵn nơi trú ngụ đâu tày, tiện tra phả hệ bấy nay cho tường «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối ràng buộc giữa những người cùng họ, theo các đời.

▸ Từng từ:
譜錄 phổ lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép vào sổ sách — Ghi chép mối liên hệ các đời trong họ hàng.

▸ Từng từ:
傳奇新譜 truyền kì tân phả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách chữ Hán của bà Đoàn Thị Điểm, chép nối tiếp cuốn Truyền kì mạn lục của Nguyễn Dữ.

▸ Từng từ:
吳家世譜 ngô gia thế phả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ sách chép các đời của nhà họ Ngô, tức cuốn gia phả của dòng họ Ngô Thời Sĩ, Ngô Thời Chí.. Một gia đình danh tiếng đời Lê.

▸ Từng từ: