hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
謬 ▸ từ ghép
謬 - mậu
荒謬
hoang mậu
荒謬
hoang mậu
Từ điển trích dẫn
1. Hoang đường, sai lầm, hoàn toàn chẳng hợp tình hợp lí. ◇ Tô Triệt
蘇
轍
: "Kiêm kì nhân vật phàm ổi, học thuật hoang mậu"
兼
其
人
物
凡
猥
,
學
術
荒
謬
(Luận đông ôn vô băng trát tử
論
冬
溫
無
冰
札
子
).
2. ☆ Tương tự: "mậu vọng"
謬
妄
, "quai mậu"
乖
謬
, "hoang đản"
荒
誕
.
3. ★ Tương phản: "hợp lí"
合
理
, "chân thật"
真
實
.
▸ Từng từ:
荒
謬
誤謬
ngộ mậu
誤謬
ngộ mậu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lầm lỗi.
▸ Từng từ:
誤
謬
謬見
mậu kiến
謬見
mậu kiến
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự hiểu biết sai lầm.
▸ Từng từ:
謬
見
謬錯
mậu thác
謬錯
mậu thác
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai lầm, lầm lẫn.
▸ Từng từ:
謬
錯