謬 - mậu
荒謬 hoang mậu

Từ điển trích dẫn

1. Hoang đường, sai lầm, hoàn toàn chẳng hợp tình hợp lí. ◇ Tô Triệt : "Kiêm kì nhân vật phàm ổi, học thuật hoang mậu" , (Luận đông ôn vô băng trát tử ).
2. ☆ Tương tự: "mậu vọng" , "quai mậu" , "hoang đản" .
3. ★ Tương phản: "hợp lí" , "chân thật" .

▸ Từng từ:
誤謬 ngộ mậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lầm lỗi.

▸ Từng từ:
謬見 mậu kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết sai lầm.

▸ Từng từ:
謬錯 mậu thác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai lầm, lầm lẫn.

▸ Từng từ: