謗 - báng
怨謗 oán báng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù ghét mà nói xấu.

▸ Từng từ:
毀謗 hủy báng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói xấu, chế nhạo người khác.

▸ Từng từ:
誣謗 vu báng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều nói xấu người khác.

▸ Từng từ:
誹謗 phỉ báng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kể xấu, chê bai người khác.

▸ Từng từ:
謗書 báng thư

Từ điển trích dẫn

1. Thư hủy báng công kích người khác.
2. Chỉ "Sử Kí" của Tư Mã Thiên.
3. Phiếm chỉ sử truyện, tiểu thuyết... với nội dung chỉ trách hoặc hủy báng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thư nói điều xấu của người khác — Một tên chỉ bộ sử kí của Tư Mã Thiên đời Hán, vì bộ sử này ghi chép luôn cả những điều xấu của triều đình nhà Hán.

▸ Từng từ:
謗木 báng mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời Nghiêu Vũ, cho treo tấm bảng gỗ trước triều đình, dân có điều gì chê trách nhà vua thì cứ viết vào đó. Gọi là Bảng mộc.

▸ Từng từ:
謗鑠 báng thược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cái miệng nói xấu người khác, ví như cái lò làm chảy được cả kim khí — Chỉ sự phi nghĩa.

▸ Từng từ:
讒謗 sàm báng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dèm pha chê bai người khác.

▸ Từng từ:
造謗 tạo báng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt chuyện nói xấu người khác.

▸ Từng từ:
鄙謗 bỉ báng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chê bai khinh rẻ.

▸ Từng từ: