謔 - hước
俳謔 bài hước

Từ điển trích dẫn

1. Khôi hài, đùa bỡn. ◇ Liêu trai chí dị : "Khách hữu Tôn Đắc Ngôn giả, thiện bài hước" , (Hồ hài ) Khách có người tên Tôn Đắc Ngôn, giỏi khôi hài.

▸ Từng từ:
戲謔 hí hước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời bông đùa mua vui.

▸ Từng từ:
排謔 bài hước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời nói buồn cười để chê bai nhạo báng.

▸ Từng từ:
諧謔 hài hước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lười nói để giỡn cợt chọc cười.

▸ Từng từ: