hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
謔 ▸ từ ghép
謔 - hước
俳謔
bài hước
俳謔
bài hước
Từ điển trích dẫn
1. Khôi hài, đùa bỡn. ◇ Liêu trai chí dị
聊
齋
志
異
: "Khách hữu Tôn Đắc Ngôn giả, thiện bài hước"
客
有
孫
得
言
者
,
善
俳
謔
(Hồ hài
狐
諧
) Khách có người tên Tôn Đắc Ngôn, giỏi khôi hài.
▸ Từng từ:
俳
謔
戲謔
hí hước
戲謔
hí hước
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng lời bông đùa mua vui.
▸ Từng từ:
戲
謔
排謔
bài hước
排謔
bài hước
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng lời nói buồn cười để chê bai nhạo báng.
▸ Từng từ:
排
謔
諧謔
hài hước
諧謔
hài hước
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng lười nói để giỡn cợt chọc cười.
▸ Từng từ:
諧
謔